⛄ Bài Tập Từ Đồng Âm
Bài 1: Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM. Bài 2: a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó. a) - Cổ1: Bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật. - Cổ2: Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân
Trả lời câu 4 (trang 136 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1): Anh chàng đã sử dụng từ đồng âm để âm mưu không trả lại vạc cho người hàng xóm: - Vạc đồng ở đây được hiểu theo 2 nghĩa: +, Nghĩa thứ nhất: Cái vạc làm bằng kim loại đồng. +, Nghĩa thứ hai là: con vạc ở ngoài đồng
Đặt câu với một cặp từ đồng âm em vừa tìm được ở bài tập 1 - Mẹ đậu xe lại mua một gói xôi đậu. - Bé thì bò, còn con bò lại đi.
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất Giải câu 1 trang 52, 53 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Các từ in đậm trong mỗi cặp câu dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào? Đánh dấu (+) vào ơ thích hợp Câu - Lúa ngồi đồng đã chín vàng.
Tìm kiếm bài tập từ đồng âm lớp 7 , bai tap tu dong am lop 7 tại 123doc - Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam. luanvansieucap. 0
2. Bài tập vận dụng Luyện từ và câu lớp 5 Từ đồng âm. Bài 1. Gạch dưới cặp từ đồng âm ở từng câu và phân biệt nghĩa của mỗi từ theo mẫu sau: M: Mấy em nhỏ tranh nhau xem tranh. tranh (1): tìm cách giành lấy, làm nhanh hơn người khác việc gì đó. tranh (2): thường chỉ
Giải câu 2 – Luyện tập (Trang 61 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1) – Đặt câu với một cặp từ đồng âm em vừa tìm được ở bài tập 1? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ trang 61 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1. Trả lời: Đặt câu với cặp từ chín
01 Đề bài: . Phần tham khảo mở rộng. Câu 1: Trình bày những nội dung chính trong bài: " Từ đồng âm".Bài học nằm trong chương trình ngữ văn 7 tập 1
Sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - chỉ vàng. Bài 2: Với mỗi từ , hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm: chiếu, kén, mọc. Bài 3: Với mỗi từ , hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm: Giá, đậu, bò, kho, chín. Từ nhiều nghĩa. a) Ghi nhớ: * Từ nhiều nghĩa
Igg4y. Ôn tập môn Tiếng Việt 5Bài tập về từ đồng âm được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 5. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học ý Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài tập về từ đồng âm1. Xác định những từ nào là từ đồng âm, những từ nào là từ nhiều nghĩa trong các từ dẫn ở SGK, trang 822. Xác định trong mỗi câu thơ, câu văn dẫn ở SGK, trang 82 của Bác Hồ, từ xuân được dùng với nghĩa nào?3. Đặt câu để phân biệt các nghĩa của một trong những từ dẫn ở SGK, trang 834. Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ dẫn ở SGK; trang 525. Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm bàn, cờ, nước6. Đọc mẩu chuyện Tiền tiêu và cho biết lí do vì sao Nam tưởng ba mình đã chuyển sang làm việc tại Ngân hàng7. Giải nghĩa câu đố dựa trên hiện tượng từ đồng âmTừ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh thường là chữ viết giống nhau, đọc giống nhau nhưng khác hẳn nhau về Muốn hiểu được nghĩa của các từ đồng âm, cần đặt các từ đó vào lời nói hoặc câu văn cụ Dùng từ đồng âm để chơi chữ Là dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người Xác định những từ nào là từ đồng âm, những từ nào là từ nhiều nghĩa trong các từ dẫn ở SGK, trang 82 a Chín – Lúa ngoài đồng đã chín vàng.– Tổ em có chín học sinh.– Nghĩ cho chín rồi hãy 1 quả, hạt hoặc hoa ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc màu vàng, có hương thơm, vị 2 số liên tiếp theo số tám trong dãy số tự 3 suy nghĩ kỹ vậy, chín 1 và chín 3 là từ nhiều nghĩa còn chín 1 và chín 3 là từ đồng âm với chín 2, b Đường – Bát chè này nhiều đường 1 nên rất ngọt,– Các chú công nhân đang chữa đường 2 dây điện thoại.– Ngoài đường 3 mọi người đang đi lại nhộn 1 chất kết tinh cô vị ngọt, thường chế từ mía hoặc củ cải 2 vật nối liền hai địa điểm, làm phương tiện truyền .3 lối đi nhất định được tạo ra để nối liền hai địa điểm, hai vậy, đường 2 và đường 3 là từ nhiều nghĩa còn đườngvà đường 3 là những từ đồng âm với đường 1.c Vạt– Những vạt 1 nương màu chín ngập lòng thung. – Chú Tư lấy dao vạt 2 nhọn đầu chiếc gậy tre.– Những người Giáy, người tìm măng, hái 3 áo choàng thấp xanh cả nắng 1 mảnh đất trồng trọt hình dải dài trên đồi 2 đẽo 3 thân vậy, vạt 1 và vạt 2 và vạt 3 là từ nhiều nghĩa; vạt 1 và vạt 3 là những từ đồng âm với vạt 2.2. Xác định trong mỗi câu thơ, câu văn dẫn ở SGK, trang 82 của Bác Hồ, từ xuân được dùng với nghĩa nào?a Mùa xuân 1 là Tết trồng câyLàm cho đất nước càng ngày càng xuân 2.b Ông Đỗ Phủ là người làm thơ rất nổi tiếng ở Trung Quốc đời nhà Đường, có câu rằng “Nhân sinh thất thập cổ lai hi”, nghĩa là “Người thọ 70, xưa nay hiếm”. … Khi người ta đã ngoài 70 xuân thì tuổi tác càng cao, sức khỏe càng thấp.=> Ta thấy, xuân 1 mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mùa mơ đầu của năm; xuân 2 tươi đẹp, tràn đầy sức sống; xuân 3 năm dùng để tính tuổi của con Đặt câu để phân biệt các nghĩa của một trong những từ dẫn ở SGK, trang 83 a Cao – Có chiều cao lớn hơn mức bình thường Anh ấy cao nhất đội tuyển bóng rổ quốc gia.– Có số lượng hoặc chất lượng hơn hẳn mức bình thường Mẹ em thường mua hàng Việt Nam chất lượng cao. b Nặng – Có trọng lượng lớn hơn bình thường Con lợn này nặng nhất.– Ở mức độ cao hơn. trầm trọng hơn mức bình thường Nga bị cảm nặng. c Ngọt – Có vị như vị của đường mật Bát chè này hơi ngọt.– Lời nói nhẹ nhàng, dễ nghe Lời nói ngọt thường dễ làm người ta mủi lòng.– Âm thanh nghe êm tai Đàn ngọt hát Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ dẫn ở SGK; trang 52 a Cánh đồng – tượng đồng – một nghìn đồng. – Cánh đồng đồng là khoảng đất rộng và bằng phẳng, dùng để cày cấy và trồng trọt.– Tượng đồng đồng là kim loại màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, thường dùng làm dây điện. – Một nghìn đồng đồng là đơn vị tiền tệ của Việt Nam.. b Hòn đá – đá bóng. – Hòn đá đá là chất rắn cấu tạo nên vỏ trái đất, kết thành từng hòn, từng tảng. – Đá bóng đá là hành động đưa nhanh chân và hất mạnh bóng cho ra xa hoặc đưa bóng vào khung thành đối phương. c Ba và má – ba tuổi. – Ba và má ba là bố thầy, tía người sinh ra và nuôi dưỡng mình. – Ba tuổi ba là số tiếp theo sau số 2 trong dãy số tự Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm bàn, cờ, nước– Bàn bàn đồ dùng bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng; bàn trao đổi ý kiến.+ Hôm qua, bố em mua một bộ bàn ghế rất đẹp.+ Tổ em đang bàn về việc giúp bạn Lan học tốt môn Toán.– Cờ cờ vật làm bằng vải lụa, có kích cỡ, màu sắc nhất định, tượng trưng cho một quốc gia hay một tổ chức nào đó; cờ trò chơi thể thao, đi các quân theo những kẻ ô nhất định.+ Ngoài phố, cờ được treo đỏ đường.+ Chị Lan giành được giải Nhất môn cờ vua thành phố.– Nước nước chất lỏng, không màu, không mùi, không vị; nước vùng đất có nhiều người hay nhiều dân tộc cùng sinh sống.+ Nước là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá.+ Nước ta đang trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại Đọc mẩu chuyện Tiền tiêu và cho biết lí do vì sao Nam tưởng ba mình đã chuyển sang làm việc tại Ngân hàng Nam tưởng ba mình đã chuyển sang làm việc tại Ngân hàng vì Nam nhầm lẫn nghĩa của hai từ đồng âm tiền của Nam viết “Ba đang giữ tiền tiêu cho Tổ quốc” thì tiền tiêu có nghĩa là có vị trí quan trọng, nơi có bố trí canh gác ở phía trước khu vực trú quân, hướng về phía Nam hiểu nghĩa tiền tiêu là tiền vật đúc bằng kim loại hay in bằng giấy do ngân hàng phát hành để chi Giải nghĩa câu đố dựa trên hiện tượng từ đồng âma Trùng trục như con chó thuiChín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu.Con chó thui- Từ chín có nghĩa là thức ăn được nấu nướng kỹ đến mức ăn được chứ không phải là số 9 – số tự nhiên tiếp theo số Hai cây cùng có một tênCây xòe mặt nước, cây trên chiến trườngCây này bảo vệ quê hươngCây kia hoa nở soi gương mặt Cây hoa súng và khẩu súng- Khẩu súng còn được gọi là cây súng-Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Bài tập về từ đồng âm. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Tiếng Việt 5, Tập làm văn lớp 5, Kể chuyện lớp 5, Luyện từ và câu lớp 5, Cùng em học Tiếng Việt lớp 5.
28 bài tập về từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa, nhiều nghĩa Có đáp án Cách phân biệt từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa, nhiều nghĩa Bài tập về từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa, nhiều nghĩa sẽ giúp các em học sinh ôn tập và nâng cao kiến thức về các dạng bài tập liên quan đến phân biệt các loại từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa
Tailieuielts » Từ Vựng Trong tiếng Anh, từ đồng âm là một trong những loại từ dễ gây nhầm lẫn cho bạn học nhất. Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về từ đồng âm và phân biệt nó, ngày hôm nay, sẽ chia sẻ với các bạn bài viết Tổng hợp từ Đồng âm trong tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Tổng hợp từ Đồng âm trong tiếng Anh Nội dung chính1 A. Từ đồng âm trong tiếng Anh là gì?2 B. Một số từ đồng âm thường gặp trong tiếng 1. Dear và 2. Bare và 3. Cell và 4. I và 5. For và 6. Flour và 7. Hear và 8. Feat và 9. Allowed và 10. Pair và 11. Ate và 12. To, Too và 13. Knight và 14. Mail và 15. Meat và 16. Right và 17. Wear và 18. Son và 19. Sight và 20. Hour và 21. Buy, By và 22. Know và 23. Fairy và 24. Dew và 25. Check và 26. Their và 27. Board và 28. Flaw và 29. Billed và 30. Band và Banned3 C. Phân biệt từ đồng âm khác nghĩa và từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa Từ đồng âm, trong tiếng Anh được gọi là Homophones, là những từ có phát âm như nhau nhưng cách viết và ngữ nghĩa lại hoàn toàn khác nhau. Nói cách khác, đây là những từ hoàn toàn không liên quan đến nhau nhưng vô tình có cách phát âm giống nhau. Ví dụ Từ brake v và break v cùng có phát âm là /breɪk/. Tuy nhiên, brake là phanh, thắng lại; Còn break lại nghĩa là đập vỡ, làm vỡTừ complement v và compliment v cùng có phát âm là /ˈkɒmplɪment/. Tuy nhiên, complement có nghĩa bổ sung, bổ trợ; Trong khi compliment có nghĩa là khen một ai đó. Xem thêm bài viết sau– Thì Hiện tại đơn – Công thức, cách dùng, bài tập và đáp án chi tiết– Tổng hợp câu điều kiện nâng cao – Bài tập đáp án chi tiết– Cấu trúc và cách dùng Whenever trong tiếng Anh Từ đồng âm trong tiếng Anh là gì? Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. B. Một số từ đồng âm thường gặp trong tiếng Anh 1. Dear và Deer Cách phát âm /dɪər/ Nghĩa của từ Dear adj Thân mến Thường dùng ở đầu bức thư; n người thân mến;Deer n Con nai. 2. Bare và Bear Cách phát âm /beər/ Nghĩa của từ Bare adj Trần trụi, không được bao phủ bởi thứ gì cả;Bear n Con gấu. 3. Cell và Sell Cách phát âm /sel/. Nghĩa của từ Cell n Tế bào;Sell v Bán hàng. 4. I và Eye Cách phát âm /aɪ/ Nghĩa của từ I Đại từ Tôi;Eye n Mắt. 5. For và Four Cách phát âm /fɔːr/. Nghĩa của từ For Giới từ Cho;Four n Số 4. 6. Flour và Flower Cách phát âm /ˈflaʊər/. Nghĩa của từ Flour n Bột mì;Flower n Bông hoa. 7. Hear và Here Cách phát âm /hɪər/. Nghĩa của từ Hear v Nghe;Here adv Ở đây; 8. Feat và Feet Cách phát âm /fiːt/. Nghĩa của từ Feat n Kỹ năng đặc biệt;Feet n Chân Dạng của nhiều của danh từ “foot”. 9. Allowed và Aloud Cách phát âm /əˈlaʊd/. Nghĩa của từ Allowed Được cho phép;Aloud adv Lớn tiếng; 10. Pair và Pear Cách phát âm /peər/. Nghĩa của từ Pair n Đôi, cặp;Pear n Quả lê; 11. Ate và Eight Cách phát âm /eɪt/. Nghĩa của từ Ate v Ăn dạng quá khứ của “eat”;Eight n Số 8. 12. To, Too và Two Cách phát âm /tuː/ Nghĩa của từ To giới từ Đến;Too adj Quá, rất;Two n số 2. 13. Knight và night Cách phát âm /naɪt/. Nghĩa của từ Knight n Hiệp sĩ;Night n Buổi đêm. 14. Mail và Male Cách phát âm /meɪl/. Nghĩa của từ Mail n Thư, lá thư;Male n Đàn ông, con trai, giống đưc. 15. Meat và Meet Cách phát âm /miːt/. Nghĩa của từ Meat n Thịt;Meet v Gặp gỡ. 16. Right và Write Cách phát âm /raɪt/ Nghĩa của từ Right adj Phải, đúng, lẽ phải;Write v Viết. 17. Wear và Where Cách phát âm /weər/. Nghĩa của từ Wear v/ Mặc, mang, liên từ Nơi Thường dùng để hỏi về nơi chốn. 18. Son và Sun Cách phát âm /sʌn/. Nghĩa của từ Son n Con trai;Sun n Mặt trời. 19. Sight và Site Cách phát âm /saɪt/. Nghĩa của từ Sight n Tầm nhìn;Site n Địa điểm. 20. Hour và Our Cách phát âm /ˈaʊər/. Nghĩa của từ Hour n Giờ;Our đại từ Của chúng tôi; Hình thức tính từ sở hữu của “we”. 21. Buy, By và Bye Cách phát âm /baɪ/. Nghĩa của từ Buy v Mua;By giới từ Bởi;Bye n Lời tạm biệt. 22. Know và No Cách phát âm /nəʊ. Nghĩa của từ Know v Biết;No từ hạn định Không. 23. Fairy và Ferry Cách phát âm /ˈferi/. Nghĩa của từ Fairy n Nàng tiên;Ferry n Phà. 24. Dew và Due Cách phát âm /djuː/. Nghĩa của từ Dew n Giọt a Đến hạn, Hết hạn 25. Check và Cheque Cách phát âm /tʃek. Nghĩa của từ Check n Kiểm tra;Cheque n Ngân phiếu. 26. Their và There Cách phát âm /eər/. Nghĩa của từ Their đại từ Của chúng tôi; Dạng tính từ sở hữu của “they”;There adv Ở đó, chỗ đó. 27. Board và Bored Một số từ đồng âm thường gặp trong tiếng Anh Cách phát âm /bɔːd/ Nghĩa của từ Board n Cái bảng;Bored adj Nhàm chán; 28. Flaw và Floor Cách phát âm /flɔː/. Nghĩa của từ Flaw n Lỗi;Floor n Sàn nhà. 29. Billed và Build Cách phát âm /bɪld/. Nghĩa của từ Billed v Lập hóa đơn;Build v Xây dựng. 30. Band và Banned Cách phát âm /band/. Nghĩa của từ Band n Ban nhạc;Banned v Cấm. Xem thêm bài viết sau– Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Không gian – Vũ trụ– Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng sinh– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing C. Phân biệt từ đồng âm khác nghĩa và từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa Như vậy chúng ta đã cùng nhau điểm qua những từ đồng âm trái nghĩa thông dụng trong tiếng Anh. Ngoài ra, trong ngữ pháp tiếng Anh còn có những từ đồng nghĩa, trái nghĩa. Vậy những từ này khác gì so với từ đồng âm khác nghĩa. Từ đồng âm khác nghĩa là những từ có phát âm giống nhau nhưng khác nhau hoàn toàn về nghĩa. Ví dụ Từ principal n và principle n cùng có phát âm là /ˈprɪnsəpl/. Tuy nhiên, principle là hiệu trưởng trường trung học; Còn principal lại mang nghĩa là nguyên lý. Từ đồng nghĩa là những từ mang nét nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Ví dụ Chance – Opportunity Cơ hội;Employee – Staff Nhân viên;Buy – Purchase Mua. Trên đây là bài viết Tổng hợp từ Đồng âm trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết này giúp các bạn hiểu hơn về từ đồng âm trong tiếng Anh. Bài viết liên quan 03 tháng 03, 2021 Ngày hôm nay, sẽ gửi đến các bạn bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Văn học. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Xem thêm bài viết sau Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Phim ảnh Từ vựng 12 tháng 03, 2022 Ngày hôm nay, sẽ gửi đến các bạn bài viết Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Không gian – Vũ trụ. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Nội dung chính1 1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Không 10 tháng 12, 2022 Hiểu biết về các loại phương tiện giao thông là một lợi thế trong việc giao tiếp bằng tiếng Anh. Ví như trong các tình huống nói về phương tiện di chuyển khi đi làm hoặc đi học cũng như khi nói về các phương tiện giao thông công cộng. Bạn đã biết được những từ vựng nào về chủ đề này? 24 tháng 05, 2022 Câu điều kiện là một trong những chủ điểm ngữ pháp khó trong tiếng Anh. Ngày hôm nay, sẽ gửi đến các bạn bài viết Câu điều kiện loại 0, 1, 2, 3 trong tiếng Anh – Công thức, 03 tháng 08, 2022 Sau đây, sẽ chia sẻ với bạn học bài viết về một trong những thì cơ bản nhất của tiếng Anh thì hiện tại đơn Simple Present Tense. Bài viết này bao gồm công thức, cách dùng, bài tập 24 tháng 05, 2022 Đối với người học tiếng Anh, chắc các bạn cũng không còn quá xa lạ với các loại câu điều kiện xuất hiện trong bài tập, đề thi với nhiều cấp độ khác nhau. Thuật ngữ “câu điều kiện” thường 09 tháng 05, 2022 Trong tiếng Anh, tính từ nắm giữ một vai trò quan trọng nhất định có chức năng chính là bổ ngữ cho danh từ để nhấn mạnh hơn về tính chất, trạng thái và ngữ nghĩa của danh từ trong
bài tập từ đồng âm